Gel giảm quầng thâm, bọng mắt Obagi ELASTIderm Eye Treatment Gel
Lược tả : Gel giảm quầng thâm mắt, bọng mắt Obagi ELASTIderm Eye Treatment Gel
Sản phẩm cùng loại
Chi tiết sản phẩm
Vùng da quanh mắt là vùng da mỏng nhất trên cơ thể và luôn cần chăm sóc riêng biệt. Đây cũng là vùng da xuất hiện dấu hiệu lão hóa sớm nhất. Gel giảm quầng thâm mắt Obagi ELASTIderm Eye Treatment với công thức dịu nhẹ, không gây nhờn rít sẽ giúp kích thích sản sinh collagen vùng da mắt, cũng như hỗ trợ giảm thâm và bọng mắt một cách hiệu quả.
Thành phần chính:
- Bi-Mineral Contour Complex: là phức hợp độc quyền với công nghệ tiên tiến kết hợp Kẽm, Đồng và Malonate, từ đó giúp thúc đẩy sự phát triển quá trình tổng hợp Elastin - yếu tố quyết định sự săn chắc của da.
Cách sử dụng:
- Lấy một lượng vừa đủ và thoa xung quanh vùng mắt, tập trung chủ yếu vào phần bọng mắt và đuôi mắt, massage cho đến khi sản phẩm thấm hoàn toàn.
- Dùng ban ngày và ban đêm.
Loại da: Da dầu, Da thường, Da khô, Da hỗn hợp.
Vấn đề da: Chống nhăn vùng mắt, lão hóa.
Lưu ý:
- Tránh để sản phẩm dính vào mắt.
- Nếu sản phẩm dính vào mắt, rửa sạch với nước.
- Để xa tầm tay trẻ em.
Cách bảo quản:
- Bảo quản ở nơi khô thoáng.
- Tránh ánh nắng trực tiếp.
- Bảo quản ở nhiệt độ phòng từ 15°C–25°C.
Khối lượng: 15g
Thành phần đầy đủ:
Water, ethylhexyl palmitate, C13-15 alkane, glycerin, glyceryl stearate, cyclopentasiloxane, C12-15 alkyl benzoate, PEG-100 stearate, diproprylene glycol dibenzoate, propylene glycol, dimethicone, stearyl alcohol, PPG-15 stearyl ether benzoate, polyacrylamide, cetyl alcohol, cetyl dimethicone, C13-14 isoparaffin, xanthan gum, magnesium aluminum silicate, laureth-7, tocopheryl acetate (Vitamin E Acetate), glycyrrhiza glabra (licorice) root extract, algae extract, vaccinium angustifolium (blueberry) fruit extract, phenoxyethanol, methylparaben, ethylparaben, butylparaben, propylparaben, isobutylparaben, HDI/trimethylol hexyllactone crosspolymer, sodium hydroxide, malonic acid, malachite, zinc carbonate, silica, talc, alumina, titanium dioxide (CI 77891), mica (CI 77019), iron oxides (CI 77491).